PHÍ VẬN CHUYỂN CỐ ĐỊNH MỚI BẮT ĐẦU Ở MỨC 30.000Đ*. Điều khoản và điều kiện áp dụng
Share

Model #: DE-5004

Thương Hiệu DER EE

Đồng hồ vạn năng điện tử LCR DER EE DE-5004

Đồng hồ vạn năng điện tử LCR DER EE DE-5004 là thiết bị đo lường đa năng tích hợp chức năng đo điện áp AC/DC, dòng điện AC/DC, điện trở, tần số, độ liên tục, và diode, cùng với đo LCR (Điện cảm, Điện dung, Điện trở). Với màn hình LCD hiển thị kép và độ phân giải lên đến 6600 số, thiết bị cung cấp kết quả đo chính xác nhờ tính năng True RMS. DE-5004 còn hỗ trợ tự động và tùy chỉnh phạm vi đo, giữ dữ liệu, ghi nhớ giá trị lớn nhất/nhỏ nhất, và đèn nền. Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1 CAT III 600V và CAT II 1000V, là lựa chọn lý tưởng cho các chuyên gia điện tử và người đam mê trong việc kiểm tra và chẩn đoán mạch điện.

Dễ dàng trả lại online hoặc gọi điện. Đọc chính sách hoàn trả

Đồng hồ vạn năng điện tử LCR DER EE DE-5004 là một thiết bị đo lường đa chức năng, kết hợp giữa đồng hồ vạn năng và chức năng đo LCR (Điện cảm, Điện dung, Điện trở) trong một thiết bị duy nhất. Thiết bị này hỗ trợ đo điện áp AC/DC, dòng điện AC/DC, điện trở, tần số, độ liên tục, và kiểm tra diode, cùng với các phép đo LCR chi tiết như điện cảm (L), điện dung (C), và điện trở (R). Màn hình LCD hiển thị kép với độ phân giải lên tới 6600 số chính và 2000 số phụ, cho phép người dùng quan sát nhiều phép đo cùng lúc. Tính năng True RMS cung cấp độ chính xác cao cho các tín hiệu AC, bao gồm cả những dạng sóng không hình sin. Ngoài ra, đồng hồ vạn văng DE-5004 còn được trang bị tính năng tự động và tùy chỉnh phạm vi đo, giữ dữ liệu (Data Hold), ghi nhớ giá trị lớn nhất/nhỏ nhất (Max/Min Hold), và đèn nền giúp dễ dàng đọc kết quả trong điều kiện ánh sáng yếu. Chế độ tự động tắt nguồn sau khoảng 15 phút không hoạt động giúp tiết kiệm pin. Thiết bị sử dụng hai pin AA 1.5V, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1 CAT III 600V và CAT II 1000V, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Đồng hồ vạn năng DER EE DE-5004 là công cụ lý tưởng cho các chuyên gia và người đam mê điện tử trong việc kiểm tra và chẩn đoán mạch điện, cũng như phục vụ các nhu cầu nghiên cứu và phát triển.

Tính năng nổi bật đồng hồ vạn năng điện tử LCR DER EE DE-5004

  • True RMS: Cung cấp độ chính xác cao khi đo các tín hiệu AC, bao gồm cả dạng sóng không hình sin.
  • Tích hợp chức năng Multimeter và LCR: Kết hợp đo điện áp, dòng điện, điện trở, tần số, độ liên tục, diode và LCR (Điện cảm, Điện dung, Điện trở) trong một thiết bị.
  • Màn hình hiển thị kép: Màn hình LCD có độ phân giải 6600 số cho hiển thị chính và 2000 số cho hiển thị phụ, cho phép theo dõi đồng thời nhiều phép đo.
  • Giữ dữ liệu (Data Hold): Cho phép giữ lại giá trị đo trên màn hình để tiện cho việc ghi chú.
  • Giữ giá trị Max/Min: Ghi nhớ và hiển thị giá trị đo lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình đo.
  • Tự động và tùy chỉnh phạm vi đo: Hỗ trợ lựa chọn phạm vi đo tự động hoặc thủ công để linh hoạt trong sử dụng.
  • Đèn nền: Giúp dễ dàng đọc kết quả trong điều kiện ánh sáng yếu.
  • Tự động tắt nguồn: Thiết bị sẽ tự động tắt sau khoảng 15 phút không hoạt động để tiết kiệm pin.
  • Chỉ báo pin yếu: Cảnh báo khi pin yếu để người dùng thay pin kịp thời.
  • Bảo vệ quá tải: Hiển thị “OL” trên màn hình khi vượt quá ngưỡng đo cho phép, bảo vệ thiết bị khỏi hư hại.
  • Chế độ đo LCR tự động: Tự động chọn chế độ đo nối tiếp hoặc song song, và tự động chọn tần số đo 100Hz, 1kHz, 10kHz với điện áp khoảng 0.5V rms.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1: Đạt CAT III 600V và CAT II 1000V, đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong các ứng dụng đo điện.
Thiết bị đo lường là gì?
Thiết bị đo lường là các công cụ được sử dụng để đo lường các đại lượng vật lý như độ dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ, áp suất và nhiều đại lượng khác.
Có nhiều loại thiết bị đo lường khác nhau, bao gồm thước đo, cân, đồng hồ, nhiệt kế, manometer và nhiều thiết bị khác tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể của ứng dụng.
Thiết bị đo lường giúp chúng ta đo lường và xác định các giá trị chính xác của các đại lượng vật lý, điều này quan trọng trong nhiều lĩnh vực từ sản xuất đến nghiên cứu và phát triển.
Việc chọn lựa thiết bị đo lường phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng, bao gồm phạm vi đo lường, độ chính xác, độ phân giải và khả năng hiệu chỉnh.
Đa số các thiết bị đo lường có thể được hiệu chỉnh để đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của dữ liệu đo được.
Bảo dưỡng và hiệu chuẩn thiết bị đo lường đòi hỏi quy trình cụ thể, thường là sử dụng các chuẩn phù hợp và thiết bị hiệu chuẩn chính xác.
Thiết bị đo lường có một vai trò quan trọng trong việc kiểm soát chất lượng sản phẩm, đo lường hiệu suất và giám sát quá trình sản xuất trong ngành công nghiệp.
Độ chính xác của thiết bị đo lường thường được xác định bằng cách so sánh dữ liệu đo được với giá trị chuẩn đã biết trước.
Có, thiết bị đo lường có thể bị sai lệch do nhiều nguyên nhân như mài mòn, sử dụng không đúng cách hoặc thiết bị hỏng hóc.
Khi thiết bị đo lường bị sai lệch, cần kiểm tra, hiệu chuẩn lại hoặc thay thế thiết bị để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu đo được.
Điện áp AC (ACV) – 6.000VĐộ phân giải: 0.001V
Độ chính xác: ±0.7% + 6 (40Hz~1kHz)
Trở kháng đầu vào: Khoảng 11MΩ
Điện áp đầu vào tối đa: 1000Vrms
Điện áp AC (ACV) – 60.00VĐộ phân giải: 0.01V
Độ chính xác: ±0.7% + 6 (40Hz~1kHz)
±2.0% + 6 (1kHz~5kHz)
Trở kháng đầu vào: Khoảng 10MΩ
Điện áp AC (ACV) – 600.0VĐộ phân giải: 0.1V
Độ chính xác: ±1.2% + 6 (40Hz~1kHz)
±2.0% + 6 (1kHz~2kHz)
Điện áp AC (ACV) – 1000VĐộ phân giải: 1V
Độ chính xác: ±1.2% + 6 (40Hz~1kHz)
±2.0% + 6 (1kHz~2kHz)
Điện áp DC (DCV) – 6.000VĐộ phân giải: 0.001V
Độ chính xác: ±0.1% + 3
Trở kháng đầu vào: Khoảng 11MΩ
Điện áp đầu vào tối đa: 1000Vrms
Điện áp DC (DCV) – 60.00VĐộ phân giải: 0.01V
Độ chính xác: ±0.2% + 3
Trở kháng đầu vào: Khoảng 10MΩ
Điện áp DC (DCV) – 600.0VĐộ phân giải: 0.1V
Độ chính xác: ±0.4% + 3
Điện áp DC (DCV) – 1000VĐộ phân giải: 1V
Độ chính xác: ±0.6% + 5
Điện áp AC millivolt (ACmV) – 600.0mVĐộ phân giải: 0.1mV
Độ chính xác: ±0.7% + 5 (40Hz~10kHz)
Trở kháng đầu vào: Khoảng 10MΩ
Điện áp đầu vào tối đa: 1000Vrms
Điện áp DC millivolt (DCmV) – 600.0mVĐộ phân giải: 0.1mV
Độ chính xác: ±0.2% + 5
Điện trở (Ω) – 600.0ΩĐộ phân giải: 0.1Ω
Độ chính xác: ±0.5% + 5
Điện áp đầu vào tối đa: 1000Vrms
Điện trở (Ω) – 6.000KΩĐộ phân giải: 0.001KΩ
Điện trở (Ω) – 60.00KΩĐộ phân giải: 0.01KΩ
Điện trở (Ω) – 600.0KΩĐộ phân giải: 0.1KΩ
Điện trở (Ω) – 6.000MΩĐộ phân giải: 0.001MΩ
Độ chính xác: ±1.0% + 5
Điện trở (Ω) – 60.00MΩĐộ phân giải: 0.01MΩ
Độ chính xác: ±2.5% + 5
Đo liên tục – 600.0ΩĐộ phân giải: 0.1Ω
Chuông kêu ở khoảng: ≦10Ω ± 3Ω
Điện áp hở mạch: Khoảng -3.3V
Điện áp đầu vào tối đa: 1000Vrms
Đo diode – 6.000VĐộ phân giải: 0.001V
Độ chính xác: ±0.5% + 5
Điện áp hở mạch: Khoảng 2.8V
Điện áp đầu vào tối đa: 1000Vrms
Tần số (Hz) – 600.0HzĐộ phân giải: 0.1Hz
Độ chính xác: ±0.1% + 5
Điện áp đầu vào tối đa: 1000Vrms
Tần số (Hz) – 6.000kHzĐộ phân giải: 0.001kHz
Tần số (Hz) – 60.00kHzĐộ phân giải: 0.01kHz
Tần số (Hz) – 600.0kHzĐộ phân giải: 0.1kHz
Tần số (Hz) – 6.000MHzĐộ phân giải: 0.001MHz
Tần số (Hz) – 20.00MHzĐộ phân giải: 0.01MHz
Chu kỳ làm việcKhả năng đọc có sẵn của Duty Cycle: 5.0% ~ 94.9% (<600Hz)
10.0% ~ 90.0% (<6kHz)
20.0% ~ 80.0% (<60kHz)
Độ phân giải: 0.1%
Duty nhỏ hơn 5%, hiển thị UL trên LCD
Duty lớn hơn 94.9%, hiển thị OL trên LCD
Dòng điện DC (DCμA) – 600.0μAĐộ phân giải: 0.1μA
Độ chính xác: ±1.0% + 3
Điện áp đầu vào tối đa: 1000Vrms
Dòng điện DC (DCmA) – 600.0mAĐộ phân giải: 0.1mA
Độ chính xác: ±1.0% + 3
Dòng điện DC (DCA) – 6.000AĐộ phân giải: 0.001A
Độ chính xác: ±1.5% + 5
Dòng điện DC (DCA) – 10.00AĐộ phân giải: 0.01A
Độ chính xác: ±1.5% + 5
Dòng điện AC (ACμA) – 600.0μAĐộ phân giải: 0.1μA
Độ chính xác: ±1.0% + 3
(40Hz~1kHz)
Điện áp đầu vào tối đa: 1000Vrms
Dòng điện AC (ACmA) – 600.0mAĐộ phân giải: 0.1mA
Độ chính xác: ±1.5% + 3
Dòng điện AC (ACA) – 6.000AĐộ phân giải: 0.001A
Độ chính xác: ±1.5% + 5
Dòng điện AC (ACA) – 10.00AĐộ phân giải: 0.01A
Độ chính xác: ±1.5% + 5
Điều kiện đo tổng quátĐo lường ở điều kiện môi trường chuẩn: 23±5°C, độ ẩm 80% RH
Đo LCRKhả năng đo: LCR (Inductance, Capacitance, Resistance)
Tần số đo: 100Hz, 1kHz, 10kHz
Tính năng bổ sungChức năng giữ giá trị, tự động tắt, đèn nền LCD
Kích thước181(L) x 92(W) x 57(H) mm
Cân nặngKhoảng 400g (không bao gồm pin)
Phụ kiệnPin AA 1.5V x2, Sách hướng dẫn x1, Dây kiểm tra (Đỏ + Đen) x1, Kẹp kiểm tra (Đỏ + Đen) x1
Ghi chúĐảm bảo an toàn khi đo các giá trị cao
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành

Sản Phẩm Cùng Chuyên Mục

Đồng hồ vạn năng bỏ túi DER EE DE-19A

Thương Hiệu

DER EE

Xuất Xứ

Đài Loan

Đồng hồ vạn năng bỏ túi DER EE DE-19B

Thương Hiệu

DER EE

Xuất Xứ

Đài Loan

Đồng hồ vạn năng bỏ túi DER EE DE-19S

Thương Hiệu

DER EE

Xuất Xứ

Đài Loan

Đồng hồ vạn năng bỏ túi DER EE DE-19T

Thương Hiệu

DER EE

Xuất Xứ

Đài Loan

Đánh giá sản phẩm này

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trải nghiệm của bạn với sản phẩm này.

Đồng hồ vạn năng điện tử LCR DER EE DE-5004 Đồng hồ vạn năng điện tử LCR DER EE DE-5004 là thiết bị đo lường đa năng tích hợp chức năng đo điện áp AC/DC, dòng điện AC/DC, điện trở, tần số, độ liên tục, và diode, cùng với đo LCR (Điện cảm, Điện dung, Điện trở). Với màn hình LCD hiển thị kép và độ phân giải lên đến 6600 số, thiết bị cung cấp kết quả đo chính xác nhờ tính năng True RMS. DE-5004 còn hỗ trợ tự động và tùy chỉnh phạm vi đo, giữ dữ liệu, ghi nhớ giá trị lớn nhất/nhỏ nhất, và đèn nền. Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1 CAT III 600V và CAT II 1000V, là lựa chọn lý tưởng cho các chuyên gia điện tử và người đam mê trong việc kiểm tra và chẩn đoán mạch điện.
5 1 5 1
0 / 5

Your page rank:

Tìm hiểu về sản phẩm này từ những khách hàng đã sở hữu nó.