PHÍ VẬN CHUYỂN CỐ ĐỊNH MỚI BẮT ĐẦU Ở MỨC 30.000Đ*. Điều khoản và điều kiện áp dụng
Share

Model #: DE-207E

Thương Hiệu DER EE

Đồng hồ vạn năng điện tử DER EE DE-207E (D.M.M)

Đồng hồ vạn năng điện tử DER EE DE-207E (D.M.M) là thiết bị đo lường đa chức năng, tích hợp các tính năng đo True RMS, điện áp AC/DC, dòng điện AC/DC, điện trở, điện dung, tần số, kiểm tra diode và thông mạch. Với màn hình LCD 6600 counts, chế độ tự động và thủ công chọn thang đo, cùng với các tính năng tiện ích như giữ dữ liệu, cảnh báo quá tải và tự động tắt nguồn, DER EE DE-207E đảm bảo độ chính xác cao và an toàn trong các ứng dụng đo lường điện tử. Thiết kế nhỏ gọn, bền bỉ, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1 CAT IV 600V và CAT III 1000V, lý tưởng cho các chuyên gia và người dùng công nghiệp.

Dễ dàng trả lại online hoặc gọi điện. Đọc chính sách hoàn trả

Đồng hồ vạn năng điện tử DER EE DE-207E (D.M.M) là thiết bị đo lường đa chức năng, lý tưởng cho các chuyên gia và người dùng cần đo lường chính xác trong các ứng dụng điện tử và điện công nghiệp. Với khả năng đo True RMS, DE-207E đảm bảo kết quả đo chính xác ngay cả với các dạng sóng không thuần túy, cho phép đo đa dạng các thông số như điện áp DC (DCV), điện áp AC (ACV), dòng điện DC (DCA), dòng điện AC (ACA), dòng điện vi mô (DCμA, ACμA), dòng điện mili (DCmA, ACmA), điện trở, kiểm tra diode, thông mạch, điện dung, tần số, chu kỳ nhiệm vụ (Duty Cycle), và chức năng đo tương đối (REL).

Thiết bị này được trang bị màn hình LCD lớn với độ phân giải 6600 counts, cung cấp khả năng đọc dễ dàng và chính xác. DE-207E có tính năng tự động chọn thang đo và có thể chuyển sang chế độ chọn thang đo thủ công tùy theo nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, đồng hồ còn có các tính năng tiện lợi như giữ dữ liệu (Data Hold), giữ đỉnh (Peak Hold), giữ giá trị lớn nhất/nhỏ nhất (Max/Min Hold), và đèn nền màu xanh giúp dễ dàng quan sát trong điều kiện thiếu sáng. Đồng hồ vạn năng này cũng được thiết kế với tiêu chuẩn an toàn cao IEC 61010-1 CAT IV 600V và CAT III 1000V, cung cấp bảo vệ tối ưu cho người dùng. Chức năng tự động tắt nguồn sau 30 phút không hoạt động giúp tiết kiệm pin, đồng thời, cảnh báo pin yếu và bảo vệ quá tải với âm báo, giúp bảo vệ thiết bị khỏi các tình huống quá tải và gia tăng tuổi thọ sử dụng. Với thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ và các phụ kiện đi kèm như pin 9V, dây đo và sách hướng dẫn sử dụng, DER EE DE-207E là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi nhu cầu đo lường điện tử chuyên nghiệp.

Tính năng của đồng hồ vạn năng điện tử DER EE DE-207E

  • True RMS: Đo lường chính xác các dạng sóng AC không thuần túy.
  • Đa chức năng: Đo điện áp AC/DC (ACV/DCV), dòng điện AC/DC (ACA/DCA), dòng điện vi mô (ACμA/DCμA), dòng điện mili (ACmA/DCmA), điện trở, điện dung, tần số, kiểm tra diode và thông mạch.
  • Màn hình LCD lớn: Độ phân giải 6600 counts giúp dễ dàng đọc kết quả đo.
  • Chế độ chọn thang đo: Tự động và thủ công, phù hợp với nhiều yêu cầu đo khác nhau.
  • Giữ dữ liệu, giữ đỉnh, Max/Min Hold: Lưu trữ và so sánh các giá trị đo để tiện theo dõi.
  • Bảo vệ quá tải: Hiển thị “OL” và cảnh báo bằng âm thanh để ngăn chặn hư hỏng thiết bị.
  • Tự động tắt nguồn: Tiết kiệm pin với chế độ tự động tắt sau 30 phút không sử dụng.
  • Đèn nền màu xanh: Dễ dàng quan sát trong điều kiện thiếu sáng.
  • Tiêu chuẩn an toàn cao: Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61010-1 CAT IV 600V và CAT III 1000V, bảo vệ người dùng và thiết bị.
  • Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi: Dễ dàng mang theo và sử dụng tại hiện trường hoặc trong phòng thí nghiệm.
Thiết bị đo lường là gì?
Thiết bị đo lường là các công cụ được sử dụng để đo lường các đại lượng vật lý như độ dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ, áp suất và nhiều đại lượng khác.
Có nhiều loại thiết bị đo lường khác nhau, bao gồm thước đo, cân, đồng hồ, nhiệt kế, manometer và nhiều thiết bị khác tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể của ứng dụng.
Thiết bị đo lường giúp chúng ta đo lường và xác định các giá trị chính xác của các đại lượng vật lý, điều này quan trọng trong nhiều lĩnh vực từ sản xuất đến nghiên cứu và phát triển.
Việc chọn lựa thiết bị đo lường phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng, bao gồm phạm vi đo lường, độ chính xác, độ phân giải và khả năng hiệu chỉnh.
Đa số các thiết bị đo lường có thể được hiệu chỉnh để đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của dữ liệu đo được.
Bảo dưỡng và hiệu chuẩn thiết bị đo lường đòi hỏi quy trình cụ thể, thường là sử dụng các chuẩn phù hợp và thiết bị hiệu chuẩn chính xác.
Thiết bị đo lường có một vai trò quan trọng trong việc kiểm soát chất lượng sản phẩm, đo lường hiệu suất và giám sát quá trình sản xuất trong ngành công nghiệp.
Độ chính xác của thiết bị đo lường thường được xác định bằng cách so sánh dữ liệu đo được với giá trị chuẩn đã biết trước.
Có, thiết bị đo lường có thể bị sai lệch do nhiều nguyên nhân như mài mòn, sử dụng không đúng cách hoặc thiết bị hỏng hóc.
Khi thiết bị đo lường bị sai lệch, cần kiểm tra, hiệu chuẩn lại hoặc thay thế thiết bị để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu đo được.
Phép đoDCV, ACV, DCA, ACA, DCμA, ACμA, DCmA, ACmA, Điện trở, Diode, Thông mạch (Buzzer), Điện dung, Tần số, Chu kỳ (DUTY), REL
Dải đoTự động & Thủ công
Độ phân giải6600 Counts (độ phân giải LCD)
Độ chính xác/ Tần số đáp ứng (sóng hình sin)
– ACV (Điện áp AC)
660.0 mV0.1 mV, ±1.0% +10 (40Hz – 150Hz), ≧100MΩ, 1000V rms
6.600 V0.001 V, ±1.0% +10 (40Hz – 1kHz), ≈11MΩ, 1000V rms
66.00 V0.01 V, ±1.0% +10 (40Hz – 3kHz), ≈10MΩ, 1000V rms
660.0 V0.1 V, ±1.0% +10 (40Hz – 5kHz), 1000V rms
– DCV (Điện áp DC)
660.0 mV0.1 mV, ±0.2% +5, ≧100MΩ, 1000V rms
6.600 V0.001 V, ≈11MΩ, 1000V rms
66.00 V0.01 V, ≈10MΩ, 1000V rms
660.0 V0.1 V, 1000V rms
– Điện trở (Ω)
660.0 Ω0.1 Ω, ±0.5% +5, 1000V rms
6.600 kΩ0.001 kΩ
66.00 kΩ0.01 kΩ
660.0 kΩ0.1 kΩ
6.600 MΩ0.001 MΩ, ±1.0% +5
66.00 MΩ0.01 MΩ, ±2.0% +5
– Thông mạch660.0 Ω, 0.1 Ω, Buzzer phát ra khi ≦30Ω, Điện áp mở mạch khoảng -3.3V, 1000V rms
– Kiểm tra Diode2.000 V, 0.001 V, ±1.0% +2, Điện áp mở mạch khoảng 3.2V, 1000V rms
– Điện dung
6.600 nF0.001 nF, ±1.5% +10, Nhấn “REL” để bù trừ nếu có số đọc trước khi đo
66.00 nF0.01 nF
660.0 nF0.1 nF
6.600 μF0.001 μF
66.00 μF0.01 μF
660.0 μF0.1 μF
6.600 mF0.001 mF
66.00 mF0.01 mF
– Tần số
66.00 Hz0.01 Hz, ±0.1% +3, 1000V rms
660.0 Hz0.1 Hz
6.600 kHz0.001 kHz
66.00 kHz0.01 kHz
660.0 kHz0.1 kHz
6.600 MHz0.001 MHz
66.00 MHz0.01 MHz
– Dòng điện AC (ACA)
660.0 μA0.1 μA, ±0.5% +10 (40Hz – 5kHz), ±1.2% +10 (5kHz – 10kHz), Bảo vệ bởi cầu chì 630mA / 1000V
6600 μA1 μA
66.00 mA0.01 mA
660.0 mA0.1 mA
10 A0.01 A, ±1.0% +10 (40Hz – 1kHz), ±1.5% +10 (1kHz – 5kHz), Bảo vệ bởi cầu chì 10A / 1000V
– Dòng điện DC (DCA)
660.0 μA0.1 μA, ±0.5% +5, Bảo vệ bởi cầu chì 630mA / 1000V
6600 μA1 μA
66.00 mA0.01 mA
660.0 mA0.1 mA
10 A0.01 A, ±1.0% +10, Bảo vệ bởi cầu chì 10A / 1000V
Độ chính xác ACA & ACV trong chế độ đỉnh
6.600 V±2.0% +40, Tín hiệu AC hợp lệ ≧ 100 counts
66.00 V, 660.0 V, 1000 V
Hệ số nhiệt độ0.1 X (độ chính xác quy định) / °C (<18 °C hoặc >28 °C)
Nhiệt độ / Độ ẩmHoạt động: 0°C ~ 50°C (32℉ ~ 122℉) / <80% RH (không ngưng tụ)
Lưu trữ: -10°C ~ 60°C (14℉ ~ 140℉) / <70% RH (không ngưng tụ)
Kích thước & Trọng lượng166(L)x96(W)x53(H)mm, Khoảng 350g (không bao gồm pin)
Phụ kiện đi kèmPin 9V x1, Hướng dẫn sử dụng x1, Dây đo (đen + đỏ) x1

Sản Phẩm Cùng Chuyên Mục

Đồng hồ vạn năng bỏ túi DER EE DE-19A

Thương Hiệu

DER EE

Xuất Xứ

Đài Loan

Đồng hồ vạn năng bỏ túi DER EE DE-19B

Thương Hiệu

DER EE

Xuất Xứ

Đài Loan

Đồng hồ vạn năng bỏ túi DER EE DE-19S

Thương Hiệu

DER EE

Xuất Xứ

Đài Loan

Đồng hồ vạn năng bỏ túi DER EE DE-19T

Thương Hiệu

DER EE

Xuất Xứ

Đài Loan

Đánh giá sản phẩm này

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trải nghiệm của bạn với sản phẩm này.

Đồng hồ vạn năng điện tử DER EE DE-207E (D.M.M) Đồng hồ vạn năng điện tử DER EE DE-207E (D.M.M) là thiết bị đo lường đa chức năng, tích hợp các tính năng đo True RMS, điện áp AC/DC, dòng điện AC/DC, điện trở, điện dung, tần số, kiểm tra diode và thông mạch. Với màn hình LCD 6600 counts, chế độ tự động và thủ công chọn thang đo, cùng với các tính năng tiện ích như giữ dữ liệu, cảnh báo quá tải và tự động tắt nguồn, DER EE DE-207E đảm bảo độ chính xác cao và an toàn trong các ứng dụng đo lường điện tử. Thiết kế nhỏ gọn, bền bỉ, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1 CAT IV 600V và CAT III 1000V, lý tưởng cho các chuyên gia và người dùng công nghiệp.
5 1 5 1
0 / 5

Your page rank:

Tìm hiểu về sản phẩm này từ những khách hàng đã sở hữu nó.